Đặc điểm ứng dụng kim thu sét Cirprotec-Tây Ban Nha.
- Với bề dày kinh nghiệm trong chống sét trực tiếp Cirprotec-Tây Ban Nha đưa ra rất nhiều Model với nhiều vùng bán kính bảo vệ khách nhau tạo điều kiện cho khách hàng có nhiều lựa chọn dòng kim phù hợp với mức đầu tư.
- Các dòng kim thu sét theo công nghệ mới gồm: NIMBUS15, NIMBUS30, NIMBUS45, NIMBUS60, NLP1100-15, NLP1100-30, NLP1100-44, NLP2200, CPT60.
- Tất cả các Model kim thu sét Cirprotec đều được sản xuất từ Inox 316, được thử nghiệm theo tiêu chuẩn NFC 17-102: 2011 và có khả năng chịu được dòng xung sét 200kA xung 10/350µs.
Hình ảnh: kim thu sét Cirprotec-Tây Ban Nha
Thông số kỹ thuật chính kim thu sét Cirprotec-Tây Ban Nha.
- Kim thu sét Cirprotec-Nimbus.
+ Vùng bán kính bảo vệ kim thu sét Nimbus Cirprotec-Tây Ban Nha.
Model
|
Nimbus 15
|
Nimbus 30
|
Nimbus 45
|
Nimbus 60
|
∆T
|
15µs
|
30µs
|
45µs
|
60µs
|
Level I
|
32
|
48
|
63
|
79
|
Level II
|
37
|
55
|
71
|
86
|
Level III
|
45
|
63
|
81
|
97
|
Level IV
|
51
|
71
|
89
|
107
|
+ Thông số vật lý kim thu sét Nimbus Cirprotec-Tây Ban Nha.
Model
|
Vật Liệu
|
H (mm)
|
D1 (mm)
|
D2 (mm)
|
Nặng (kg)
|
Nimbus 15
|
316
|
378.5
|
78
|
85
|
2875
|
Nimbus 30
|
316
|
428.5
|
78
|
85
|
2990
|
Nimbus 45
|
316
|
478.5
|
78
|
85
|
3110
|
Nimbus 60
|
316
|
528.5
|
78
|
85
|
3230
|
Hình ảnh: kim thu sét Cirprotec-Nimbus
- Kim thu sét Cirprotec-NLP.
+ Vùng bán kính bảo vệ NLP Cirprotec-Tây Ban Nha.
Model
|
NLP
1100-15
|
NLP
1100-30
|
NLP
1100-44
|
NLP 2200
|
∆T
|
15µs
|
30µs
|
44µs
|
60µs
|
Level I
|
32
|
48
|
61
|
79
|
Level II
|
37
|
55
|
89
|
86
|
Level III
|
45
|
63
|
80
|
97
|
Level IV
|
51
|
71
|
88
|
107
|
+ Thông số vật lý kim thu sét NLP Cirprotec-Tây Ban Nha.
Model
|
H (mm)
|
D1 (mm)
|
D2 (mm)
|
Nặng (kg)
|
NLP 1100-15
|
500
|
78
|
85
|
2875
|
NLP 1100-30
|
500
|
78
|
85
|
2990
|
NLP 1100-44
|
500
|
78
|
85
|
3110
|
NLP 2200
|
500
|
78
|
85
|
3230
|
Hình ảnh: kim thu sét Cirprotec-NLP
- Kim thu sét Cirprotec-CPT.
+ Vùng bán kính bảo vệ Cirprotec-Tây Ban Nha CPT60.
Chiều cao
h
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cirprotec CPT ∆T: 60µs
|
2
|
31
|
35
|
39
|
43
|
5
|
79
|
86
|
87
|
107
|
10
|
79
|
88
|
89
|
109
|
20
|
80
|
89
|
102
|
113
|
+ Thông số vật lý kim thu sét Cirprotec-Tây Ban Nha CPT60.
Model
|
H (mm)
|
D1 (mm)
|
D2 (mm)
|
Nặng (kg)
|
CPT 60
|
5036
|
78
|
85
|
3.43
kg
|
Hình ảnh: kim thu sét Cirprotec-CPT60
- Khớp nối kim.
Vật
liệu chế tạo
|
:
Bằng đồng vàng
|
Tổng
chiều dài
|
:
65mm
|
Trọng
lượng
|
:
250gr
|
Ốc giữ trên cột
|
:
21mm
|
Ốc
xuyên tâm cột
|
:
Phi 8
|
Ốc
chí cho cáp
|
:
02 lục giác phi 6
|
Đường
kính đút vào cột
|
:
28mm (Sử dụng ống Inox 34 dày 2mm)
|
Hướng
đi dây thoát sét
|
:
Bên trong cột đỡ kim
|
Hình ảnh: khớp
nối kim thu sét Cirprotec-Tây Ban Nha
Bảng giá kim thu sét Cirprotec-Tây Ban Nha.
Mã hàng
|
: Đơn giá
chưa VAT
|
Nimbus 15
|
:
30.625.000 vnđ
|
Nimbus 30
|
:
35.375.000 vnđ
|
Nimbus 45
|
:
43.125.000 vnđ
|
Nimbus 60
|
:
53.125.000 vnđ
|
NLP
1100-15
|
:
18.562.500 vnđ
|
NLP
1100-30
|
:
20.625.000 vnđ
|
NLP
1100-44
|
:
23.500.000 vnđ
|
NLP 2200
|
:
26.150.000 vnđ
|
CPT60
|
:
33.000.000 vnđ
|
Hình ảnh: nguyên lý làm việc kim thu sét Cirprotec
Hướng dẫn lắp đặt kim thu sét Cirprotec-Tây Ban Nha.
- Lắp đặt kim thu sét Cirprotec-Tây Ban Nha theo đúng tiêu chuẩn áp dụng NFC 17 102: 2011 của Pháp.
- Kim thu sét Cirprotec-Tây Ban Nha phải được lắp đặt tại vị trí cao nhất của kết cấu công trình và có chiều cao tối thiểu 2m so với điểm cao nhất, khuyến khích cao 5m.
- Trong mỗi hộp kim thu sét Cirprotec-Tây Ban Nha đều có tài liệu hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất, Quý khách hàng nên tuân thủ làm theo các bác như trong tài liệu đi kèm theo kim.
Hình ảnh: lắp đặt kim thu sét Cirprotec-Tây Ban Nha
Thông tin liên hệ Cirprotec-Tây Ban Nha.
- Thông tin chi tiết về giá rẻ cũng như Catalogue Kim thu sét công nghệ mới Cirprotec-Tây Ban Nha xin vui lòng liên hệ với Chống sét Trần Gia. Địa chỉ: Số 84/102 Trường Chinh, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội. Tel: 02466528821 hoặc Hotline: 0944249191.