Đặc điểm ứng dụng tủ chống sét lan truyền Lpi-Úc.
- Tủ chống sét Lpi-Úc với vỏ tủ bằng thép sơn tĩnh điện đảm bảo an toàn cho con người trong quá trình vận hành thiết bị.
- Tủ chống sét lan truyền Lpi-Úc được lắp đặt bảo vệ Class 1 và Class 2 trong hệ thống phân phối điện.
Video: tủ cắt sét 03pha 200kA LPI-Úc
- Có khả năng bảo vệ sơ cấp với dòng cắt sét cao khả năng dập xung tốt nên tủ chống sét Lpi-Úc được sử dụng trong ngành Viễn Thông, tủ điện công nghệ, hệ thống sân bay quân sự và dân sự.
Hình ảnh: vỏ tủ chống sét 1 pha PPM
Thông số kỹ thuật tủ chống sét lan truyền Lpi-Úc.
+ Tủ chống sét lan truyền PPMSG.
Mã hàng : 1PPMSG135kA-NE & 3PPMSG135kA-NE
Hệ thống điện tương thích : TT, TN-S, TN-C, TN-C-S (MEN)
Kích thước CxRxS : 300x200x150mm
Trọng lượng tủ chống sét Lpi-Úc : 5kg
Vỏ hộp tủ chống sét Lpi-Úc : thép sơn tĩnh điện
Lắp đặt tủ chống sét Lpi-Úc : trên tường
Độ kín tủ chống sét Lpi-Úc : IP55
Nhiệt độ tủ chống sét Lpi-Úc : -350C÷500C
Độ ẩm tủ chống sét Lpi-Úc : 0÷95%
Thời gian đáp ứng tủ chống sét Lpi-Úc : < 100ns
Tiêu chuẩn đáp ứng : IEC 61643 Class I, BS 6651 Cat A & B Surge
Khả năng chịu xung : ANSI C62.41 Cat A, Cat B, Cat C, IEC61643 AS/NZS 1768 Cat A, Cat B, Cat C.
Dòng cắt sét giữa L-N (Imax) : 135kA xung 8/20 µs
Khả năng thoát xung L-N (Iimp) : 50kA xung 10/350µs
Điện áp làm việc bình thường (Un) : 220 – 277Vac @ 50/60Hz
Điện áp đánh thủng (Up) : < 1.3kV @ 50kA 10/350μs
Năng lượng tản sét (W/P) : > 600kJ
Dòng ngắn mạch (If) : 25kA @ 255Vrms 50/60Hz
Cầu chì tương thích : < 315A gL/gG
Điện áp làm việc liên cực đại : 480Vrms
Dòng cắt sét giữa N-E (Imax) : 150kA xung 8/20 µs
Khả năng thoát xung N-E (Iimp) : 100kA xung 10/350µs
Điện trở cách điện : > 1000MΩ
Hình ảnh: tủ chống sét Lpi PPM 200kA
+ Tủ chống sét lan truyền PPM.
Mã hàng : UU-VVVV-WWW-XXX-YYY-ZZZ
Hệ thống điện tương thích : TT, TN-S, TN-C, TN-C-S (MEN)
Kích thước CxRxS : 274x173x80mm
Trọng lượng tủ chống sét Lpi-Úc : 5kg
Vỏ hộp tủ chống sét Lpi-Úc : thép sơn tĩnh điện
Lắp đặt tủ chống sét Lpi-Úc : trên tường
Độ kín tủ chống sét Lpi-Úc : IP67
Nhiệt độ tủ chống sét Lpi-Úc : -350C÷500C
Độ ẩm tủ chống sét Lpi-Úc : 0÷95%
Thời gian đáp ứng tủ chống sét Lpi-Úc : < 5ns
Tiêu chuẩn đáp ứng : IEC 61643 Class I, BS 6651 Cat A & B Surge
Khả năng chịu xung : ANSI C62.41 Cat A, Cat B, Cat C, IEC61643 AS/NZS 1768 Cat A, Cat B, Cat C.
Dòng cắt sét giữa L-N (Imax) : 200kA xung 8/20µs
Dòng cắt sét bình thường L-N (In) : 20kA xung 8/20µs
Điện áp làm việc bình thường (Un) : 220 – 277Vac @ 50/60Hz
Điện áp đánh thủng (Up) : < 1.7kV @ 50kA 10/350μs
Điện áp làm việc liên cực đại : 385Vrms hoặc 480Vrms
Dòng cắt sét giữa N-E (Imax) : 150kA xung 8/20 µs
Khả năng thoát xung N-E (Iimp) : 100kA xung 10/350µs
Điện trở cách điện : > 1000MΩ
Hình ảnh: tủ chống sét Lpi-Úc 3PPM175kA
Bảng giá tủ chống sét lan truyền Lpi-Úc.
Tủ chống sét lan truyền 1PPMSG135kA-NE : 11.000.000 vnđ
Tủ chống sét lan truyền 3PPMSG135kA-NE : 18.500.000 vnđ
Tủ chống sét lan truyền 1PPM175kA-NE : 13.500.000 vnđ
Tủ chống sét 1PPM50kA-480-NE100-AIMCB : 9.050.000 vnđ
Tủ chống sét 1PPM100kA-480-NE100-AIMCB : 10.500.000 vnđ
Tủ chống sét 1PPM150kA-480-NE100-AIMCB : 12.500.000 vnđ
Tủ chống sét 1PPM200kA-480-NE100-AIMCB : 14.500.000 vnđ
Tủ chống sét lan truyền 3PPM175kA-NE : 22.250.000 vnđ
Tủ chống sét lan truyền 3PPM215kA-NE : 31.000.000 vnđ
Tủ chống sét 3PPM50kA-480-NE100-AIMCB : 12.000.000 vnđ
Tủ chống sét 3PPM100kA-480-NE100-AIMCB : 15.650.000 vnđ
Tủ chống sét 3PPM150kA-480-NE100-AIMCB : 19.000.000 vnđ
Tủ chống sét 3PPM200kA-480-NE100-AIMCB : 26.500.000 vnđ
Hình ảnh: bên trong tủ chống sét Lpi-Úc
Lắp đặt tủ chống sét lan truyền Lpi-Úc.
- Tủ chống sét Lpi-Úc được lắp đặt song song với nguồn điện tiêu thụ.
- Dây đấu nối tủ chống sét Lpi-Úc có kích thước phù hợp 25÷35mm2. Khoảng cách dây đấu nối tuân thủ < 50cm mới đem lại chống sét hiệu quả.
- Tủ chống sét Lpi-Úc được lắp đặt nổi trên tường hoặc đặt trực tiếp vào trong tủ phân phối điện.
- Trên tủ chống sét Lpi-Úc đã được ghi sẵn đầu vào và đầu ra Pha In, Pha Out, N vào, N ra và tiếp đất E.
- Dây tiếp địa tủ chống sét Lpi-Úc phải được đấu nối với hệ thống tiếp địa có trị số < 10Ω, khuyến khích < 5Ω.
Hình ảnh: cấu tạo bên trong tủ chống sét Lpi-Úc
Cách lựa chọn mã đặt hàng tủ chống sét lan truyền Lpi-Úc.
- Cách lựa chọn tủ chống sét Lpi-Úc PPM. UU-VVVV-WWW-XXX-YYY-ZZZ
- Trong đó:
+ UU = Số pha
+ WWW = PPM
+ XXX = điện áp cực đại Uc (385V hoặc 480V)
+ YYY = NE100
+ ZZZ = AIMCB
Ví dụ: Chọn tủ chống sét Lpi-Úc 03 pha dòng cắt sét 200kA, điện áp làm việc cực đại 480V. Mã là: 3PPM200kA-480-NE100-AIMCB
Thông tin liên hệ tủ chống sét lan truyền Lpi-Úc.
- Mọi thông tin về giá rẻ cũng như Catalogue tủ cắt lọc sét Lpi-Australia sản xuất xin vui lòng liên hệ Chống Sét Trần Gia. Số 84/102 Trường Chinh, Đống Đa, Hà Nội. Tel: 02466528821 hoặc Mobile: 0944249191.